logo
Vietnamese
Liên hệ chúng tôi

Người liên hệ : Cherry Gao

Số điện thoại : +86 573 82717867

WhatsApp : +8613857354118

Free call

N06600 ống không may cho các ứng dụng nhiệt độ cao

Số lượng đặt hàng tối thiểu : thương lượng Giá bán : 25000-100000USD/TON
chi tiết đóng gói : trường hợp ván ép Thời gian giao hàng : 30 ngày
Điều khoản thanh toán : T / T; L / C Khả năng cung cấp : 300 Tấn / Tháng
Nguồn gốc: Trung Quốc Hàng hiệu: MTSCO
Chứng nhận: ISO 9001 & PED Số mô hình: MTSCONAT03

Thông tin chi tiết

Material: Alloy 601 / UNS N06600 Surface: Bright Annealed
Technology: Cold Drawn Delivery Condition: Soft / Hard
NDT: Eddy Current Or Hydraulic Test Inspection: 100%
Làm nổi bật:

Ống hợp kim niken

,

ống hợp kim niken

Mô tả sản phẩm

Đồng 601 (UNS N06600) là một loại hợp kim niken-chrom-sắt hiệu suất cao được biết đến với khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao.Nó cung cấp sức mạnh cơ học xuất sắc và sự ổn định cấu trúc ở nhiệt độ lên đến 1200 °CNhờ sự ổn định nhiệt và hóa học vượt trội, ống hợp kim 601 được sử dụng rộng rãi trong lò công nghiệp, thiết bị xử lý nhiệt,Nhà máy hóa dầu, hệ thống xử lý nhiệt, và các ứng dụng hàng không vũ trụ.Thiết liệu có khả năng hình thành và hàn tốt cũng làm cho nó lý tưởng cho môi trường kỹ thuật đòi hỏi nơi độ tin cậy và tuổi thọ là điều cần thiết.

N06600 ống không may cho các ứng dụng nhiệt độ cao 0

Thông số kỹ thuật của ống hợp kim 601
Thể loại Tiêu chuẩn Chiều kính bên ngoài 8mm-711mm
Hợp kim 600
Hợp kim 601
Hợp kim 625
Hợp kim 825
Hợp kim 800/800H/800HT
Hợp kim C276
Hợp kim C22
Hợp kim 400
Hợp kim K500
Hợp kim 200
Hợp kim 201
...
ASTM-B444
ASTM-B167/163
ASTM-B622
ASTM-B423
......
Độ dày tường 1mm-50mm
Chiều dài ≤ 20m
Kiểm tra Kiểm tra ngoại hình/kích thước, PMI;
NDT: UT/ET/HT;
Kiểm tra vật lý và hóa học
Giấy chứng nhận ISO/PED/AD2000/TS
Gói Bảo vệ đầu / túi dệt / vỏ gỗ

Ưu điểm của nhà máy:

1Nhà cung cấp ống liền mạch do MTSCO đầu tư - Huxin Pipe, một nhà sản xuất ống liền mạch rất đáng tin cậy với 36 năm kinh nghiệm trong sản xuất ống
2- Kích thước ống đa dạng - ngoài các kích thước thông thường, chúng tôi cũng có thể sản xuất các ống mở rộng 18 mét và 25 mét.
3Các cơ sở sản xuất và kiểm tra được trang bị đầy đủ bao gồm các nhà máy cán lạnh, lò sưởi, bồn ướp, tích hợp dòng điện xoáy siêu âm,và phòng thí nghiệm vật lý và hóa học
4. Quá trình kiểm soát chất lượng hoàn chỉnh - ngoài các kỹ thuật viên nhà máy, các thanh tra chất lượng toàn thời gian của MTSCO có mặt tại chỗ trước, trong và sau khi sản xuất.
5. Chứng chỉ hoàn chỉnh - chúng tôi có chứng chỉ ISO / PED / AD2000.
Bao bì sản phẩm
Sản phẩm Bao bì
Đường ống LCL Hộp gỗ dán + nắp ống bảo vệ ở cả hai đầu
Đường ống FCL Túi dệt + nắp ống bảo vệ ở cả hai đầu
LCL/FCL TUBE

Hộp gỗ dán + bao bì túi nhựa riêng lẻ + nắp đầu ở cả hai mặt

 

N06600 ống không may cho các ứng dụng nhiệt độ cao 1

Thành phần hóa học:

Thể loại C
tối đa
Vâng
tối đa
Thêm
tối đa
P
tối đa
S
tối đa
Cr Ni Mo. Ti N
tối đa
Cu
tối đa
Nb Al
tối đa
Co
tối đa
Zr Fe
tối đa
Anh Vâng.
Hợp kim 600/N06600 0 1 1 - 0 14-17 ≥ 72 - - - 1 - - - - 6-10 - -
Hợp kim 601/N06601 0 1 2 - 0 21.0-25.0 58-63 - - - 1 - 1.0-1.7 - - - - -
Hợp kim 625/N06625 0 1 1 0 0 20-23 ≥ 58 8-10 <0.4 - - 3.15-4.15 ≤0.4 - - 5.00 số dư - -
Hợp kim 718/N07718 0 0 0 0 0 17.0-21.0 50.0-55.0 2.8-3.3 0.65-1.15 0 0 4.75-5.5 0.2-0.8 1 - - - -
Hợp kim 800/N08800 0 1 2 - 0 19-23 30-35 - 0.15-0.60 - 1 - 0.15-0.60 - - ≥ 39.5 - -
Hợp kim 800H/N08810 0.05-0.10 1 2 - 0 19-23 30-35 - 0.15-0.60 - 1 - 0.15-0.60 - - ≥ 39.5 - -
Hợp kim 825/N08825 0 1 1 - 0 19.5-23.5 38-46 2.5-3.5 0.6-1.2 - 1.5-3 - 0 - - ≥ 22 - -
Hợp kim B/N10001 0 1 1 0 0 1 - 2.8-3.3 - - - - - 25 - 4-6 - -
Hợp kim C22/N06022 0 0 1 0 0 20.0-22.5 số dư - - - - - - 25 - 2-6 - -
Hợp kim C276/N010276 0 0 1 0 0 14.5-16.5 số dư 15-17 - - - - - - 3 4-7 3.0-4.5 0
Hợp kim 400/N04400 0 1 2 - 0 - ≥ 63 - - - 28-34 - - - - 3 - -
Hợp kim K-500/N05500 0 1 2 - 0 - 63 - 0.35-0.85 - 27.0-33.0 - 2.3-3.15 - - 2 - -
Hợp kim 200/N02200 0 0 0 - 0 - ≥ 99.6 - - - 0 - - - - 0 - -
Hợp kim 201/N02201 0 0 0 - 0 - ≥ 99.9 - - - 0 - - - - 0 - -

Tính chất vật lý:

Thể loại Tài sản vật chất
Y.S. T.S EL. HB
Hợp kim 600/N06600 205-345 550-690 35-55 ≤185
Hợp kim 601/N06601 240-300 600-650 30-35 ≤ 220
Hợp kim 625/N06625 ≥ 345 ≥ 760 ≥ 30 ≤ 220
Hợp kim 718/N07718 ≥ 550 ≥965 ≥ 30 ≤ 363
Hợp kim 800/N08800 ≥ 210 ≥ 500 ≥ 35 -
Hợp kim 800H/N08810 ≥ 180 ≥ 450 ≥ 35 -
Hợp kim 825/N08825 ≥ 220 ≥ 550 ≥ 30 ≤ 200
Hợp kim B/N10001 ≥ 310 ≥ 690 ≥ 40 -
Hợp kim C22/N06022 ≥ 283 ≥ 690 ≥ 40 -
Hợp kim C276/N010276 ≥ 283 ≥ 690 ≥ 40 -
Hợp kim 400/N04400 ≥ 170 ≥480 ≥ 35 -
Hợp kim K-500/N05500 ≥ 690 ≥960 ≥ 20 -
Hợp kim 200/N02200 ≥ 100 ≥380 ≥ 40 -
Hợp kim 201/N02201 ≥ 100 ≥380 ≥ 40 -
 

 

 

Bạn có thể tham gia
Hãy liên lạc với chúng tôi

Nhập tin nhắn của bạn

mt@mtstainlesssteel.com
+8613857354118
gkx1229
+86 573 82717867